Vào hạ tuần tháng 10 này giải cờ tướng cá nhân toàn Trung Quốc – giải đánh cờ tướng danh giá nhất trong năm của làng cờ Đại lục sẽ diễn ra tại Thẩm Quyến. Cotuong.vn xin được giới thiệu Bảng xếp hạng Elo mới nhất của các danh kỳ Trung Quốc ( 50 hạng đầu ) nhằm giúp phần nào quý độc giả nắm được trình độ tương đối giữa các danh thủ Trung Quốc hiện nay
Theo đó Ngoại tinh lai khách Vương Thiên Nhất dù bị trừ Elo nhưng vẫn giữ được vị trí thứ 1. Ở các vị trí thứ 2 và 3 lần lượt là Trịnh Duy Đồng và Hứa Ngân Xuyên. Đáng chú ý Hứa tiên có bước tiến lớn khi được cộng 42 điểm qua đó dành lại vị trí thứ 3 của Triệu Hâm Hâm
Các vị trí trong top 20 gần như là sự thống trị của lớp kỳ thủ thuộc thế hệ 8x, 9x như Hồng Trí,Uông Dương, Mạnh Thần, Triệu Hâm Hâm, Tạ Tịnh, Hắc Kế Siêu, Triệu Kim Thành .v
Các Kỳ Vương như Lữ Khâm, Hồ Vinh Hoa gần như không thay đổi thứ hạng, do không thi đấu thường xuyên
Ngoài ra các Kỳ Vương như Từ Thiên Hồng, Lý Lai Quần, Vu Ấu Hoa đều không trụ lại được trong top 50.
Nhìn chung cũng như trong cuộc sống, lớp trẻ với sự nhanh nhẹn, miệt mài và nắm bắt công nghệ tốt, sẽ dần dần trở thành lớp kế cận thống lĩnh kỳ đàn Trung Hoa

Thứ hạng | Họ Tên | Đơn vị | Danh hiệu | Elo | Biến động Elo | Elo trước | 排名变动 | Thứ hạng trước | Elo trước khi làm tròn | |||
1 | Vương Thiên Nhất | Hàng Châu | Đặc cấp Đai sư | 2693 | 10 | -17 | 2710 | 1 | 2692.50 | |||
2 | Trịnh Duy Đồng | Tứ Xuyên | Đặc cấp Đại sư | 2662 | 10 | -32 | 2694 | 2 | 2661.50 | |||
3 | Hứa Ngân Xuyên | Quảng Đông | Đặc cấp Đại sư | 2649 | 10 | 42 | 2607 | 1 | 4 | 2648.50 | ||
4 | Triệu Hâm Hâm | Chiết Giang | Đặc cấp Đại sư | 2634 | 10 | 3 | 2631 | -1 | 3 | 2634.20 | ||
5 | Hồng Trí | Nội Mông | Đặc cấp Đại sư | 2621 | 10 | 24 | 2597 | 2 | 7 | 2621.00 | ||
6 | Lữ Khâm | Quảng Đông | Đặc cấp Đại sư | 2607 | 10 | 23 | 2584 | 5 | 11 | 2607.30 | ||
7 | Uông Dương | Hồ Bắc | Đặc cấp Đại sư | 2603 | 10 | 14 | 2589 | 1 | 8 | 2602.60 | ||
8 | Mạnh Thần | Thiên Tân | Đại Sư | 2594 | 10 | 7 | 2587 | 1 | 9 | 2594.10 | ||
9 | Tạ Tịnh | Thượng Hải | Đặc cấp Đại sư | 2587 | 10 | 33 | 2554 | 5 | 14 | 2586.50 | ||
10 | Triệu Quốc Vinh | Hắc Long Giang | Đặc cấp Đại sư | 2582 | 10 | -19 | 2601 | -5 | 5 | 2582.40 | ||
11 | Tưởng Xuyên | Bắc Kinh | Đặc cấp Đại sư | 2571 | 10 | -28 | 2599 | -5 | 6 | 2571.20 | ||
12 | Tôn Dũng Chinh | Thượng Hải | Đặc cấp Đại sư | 2565 | 10 | -21 | 2586 | -2 | 10 | 2564.50 | ||
13 | Hắc Kế Siêu | Hắc Long Giang | Đặc cấp Đại sư | 2564 | 10 | 12 | 2552 | 2 | 15 | 2564.40 | ||
14 | Triệu Kim Thành | Sơn Đông | Đại sư | 2561 | 10 | 22 | 2539 | 10 | 24 | 2560.80 | ||
15 | 申鹏 | Hà Bắc | Đại sư | 2558 | 10 | -16 | 2574 | -3 | 12 | 2558.30 | ||
16 | Vũ Tuấn Cường | Hà Nam | Đại sư | 2558 | 10 | -13 | 2571 | -3 | 13 | 2558.20 | ||
17 | Hoàng Trúc Phong | Chiết Giang | Đại sư | 2554 | 10 | 4 | 2550 | 2 | 19 | 2554.30 | ||
18 | Hồ Vinh Hoa | Thượng Hải | Đặc cấp Đại sư | 2551 | 10 | 2551 | -1 | 17 | 2551.00 | |||
19 | Thôi Cách | Hắc Long Giang | Đại sư | 2551 | 10 | 8 | 2543 | 2 | 21 | 2550.80 | ||
20 | Từ Siêu | Giang Tô | Đại sư | 2551 | 10 | 16 | 2535 | 6 | 26 | 2550.80 | ||
21 | Trình Minh | Giang Tô | Đại sư | 2547 | 10 | 32 | 2515 | 13 | 34 | 2547.20 | ||
22 | Vương Bân | Giang Tô | Đặc cấp Đại sư | 2545 | 10 | 6 | 2539 | 1 | 23 | 2544.80 | ||
23 | Hứa Quốc Nghĩa | Quảng Đông | Đặc cấp Đại sư | 2544 | 10 | 4 | 2540 | -1 | 22 | 2544.00 | ||
24 | Lục Vĩ Thao | Hà Bắc | Đại sư | 2544 | 10 | -7 | 2551 | -6 | 18 | 2543.60 | ||
25 | Trương Học Triều | Quảng Đông | Đặc cấp Đại sư | 2540 | 10 | 15 | 2525 | 4 | 29 | 2540.00 | ||
26 | Lý Thiếu Canh | Tứ Xuyên | Đại sư | 2540 | 10 | 26 | 2514 | 9 | 35 | 2539.50 | ||
27 | Tôn Dật Dương | Giang Tô | Đại sư | 2537 | 10 | 14 | 2523 | 3 | 30 | 2536.60 | ||
28 | Chung Thiếu Hồng | Hỏa Xa Đầu | Đại sư | 2533 | 10 | -18 | 2551 | -12 | 16 | 2532.50 | ||
29 | Trịnh Nhất Hoằng | Hạ Môn | Đặc cấp Đại sư | 2527 | 10 | 15 | 2512 | 8 | 37 | 2527.10 | ||
30 | Tạ Khuy | Sơn Đông | Đại sư | 2527 | 10 | 4 | 2523 | 1 | 31 | 2526.60 | ||
31 | Vạn Xuân Lâm | Thượng Hải | Đặc cấp Đại sư | 2526 | 10 | -2 | 2528 | -4 | 27 | 2526.40 | ||
32 | Triệu Vỹ | Thượng Hải | Đại sư | 2526 | 10 | -12 | 2538 | -7 | 25 | 2526.20 | ||
33 | Lý Hàn Lâm | Sơn Đông | Đại sư | 2521 | 10 | -29 | 2550 | -13 | 20 | 2521.10 | ||
34 | Trần Hoằng Thịnh | Hạ Môn | Đại sư | 2520 | 10 | -6 | 2526 | -6 | 28 | 2520.40 | ||
35 | Vương Dược Phi | Hàng Châu | Đặc cấp Đại sư | 2520 | 10 | 2520 | -3 | 32 | 2520.00 | |||
36 | Lý Tuyết Tùng | Hồ Bắc | Đại sư | 2514 | 10 | 2 | 2512 | 2 | 38 | 2513.80 | ||
37 | Bốc Phụng Ba | Đại Liên | Đặc cấp Đại sư | 2513 | 10 | -2 | 2515 | -4 | 33 | 2513.00 | ||
38 | Úy Cường | Nội Mông | Đại sư | 2511 | 10 | 4 | 2507 | 5 | 43 | 2511.30 | ||
39 | Triệu Điện Vũ | Hà Bắc | Đại sư | 2510 | 10 | 2510 | 2 | 41 | 2509.70 | |||
40 | Miêu Lợi Minh | Hà Bắc | Đại sư | 2509 | 10 | 2 | 2507 | 4 | 44 | 2508.50 | ||
41 | Từ Sùng Phong | Chiết Giang | Đại sư | 2508 | 10 | 46 | 2462 | 33 | 74 | 2508.20 | ||
42 | Hoàng Hải Lâm | Quảng Đông | Đại sư | 2507 | 10 | -2 | 2509 | 42 | 2507.20 | |||
43 | Tôn Hạo Vũ | Tứ Xuyên | Đại sư | 2503 | 10 | 5 | 2498 | 4 | 47 | 2502.60 | ||
44 | Trương Bân | Thiên Tân | Đại sư | 2502 | 10 | -9 | 2511 | -4 | 40 | 2502.30 | ||
45 | Nhiếp Thiết Văn | Hắc Long Giang | Đại sư | 2497 | 10 | -17 | 2514 | -9 | 36 | 2496.60 | ||
46 | Trần Phú Kiệt | Sơn Đông | Đại sư | 2492 | 10 | 12 | 2480 | 12 | 58 | 2492.00 | ||
47 | Đảng Phỉ | Hạ Môn | Đại sư | 2491 | 10 | -4 | 2495 | 2 | 49 | 2491.00 | ||
48 | Trình Tấn Siêu | Tập đoàn Than đá | Đại sư | 2490 | 15 | 2490 | 4 | 52 | 2490.00 | |||
49 | Kim Ba | Bắc Kinh | Đại sư | 2490 | 10 | -21 | 2511 | -10 | 39 | 2489.80 | ||
50 | Hồ Khánh Dương | Hắc Long Giang | Đại sư | 2490 | 25*1 | √ | -77 | 2412.50 |